Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
---|
Lĩnh vực : Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Nội dung : Cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước a)Trình
tự thực hiện: -
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật
hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Bộ phận Một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ
hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
(đối với trường hợp địa phương chưa thành lập Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục
vụ hành chính công), sau đây gọi tắt là Bộ phận Một cửa. -
Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Bộ
phận Một cửa có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ. +
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý
do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép. +
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi
trường để tổ chức thẩm định. -
Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định cấp lại giấy phép: Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ. +
Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép +
Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. b)
Cách thức thực hiện: - Nộp
hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp
luật hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công đến Bộ phận Một cửa. -
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận Một cửa trả giấy phép cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép. c)
Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ -
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số
54/2024/NĐ-CP. -
Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi
tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức). Đối
với trường hợp cấp lại giấy phép do chuyển nhượng, hồ sơ còn phải bao gồm giấy
tờ chứng minh việc chuyển nhượng công trình, việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động
khai thác nước và các tài liệu có liên quan (nếu có). d)
Thời hạn giải quyết: 17 ngày -
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. -
Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. đ)
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. e)
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: -
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. -
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. g)
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Kết
quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác
tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. h)
Phí thẩm định: Theo
quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 i)
Tên mẫu đơn, giấy phép: -
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác tài nguyên nước
theo Mẫu 09 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP -
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) theo Mẫu 20 Phụ lục
I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP -
Giấy phép khai thác nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) theo Mẫu 22 Phụ
lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP -
Giấy phép khai thác nước mặt (gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) theo Mẫu 24 Phụ lục I
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP -
Giấy phép khai thác nước biển (gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) theo Mẫu 26 Phụ lục
I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định l)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: -
Luật Tài nguyên nước năm 2023. -
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Các tệp biểu mẫu đính kèm |
---|
Mẫu 09.docx |
Mẫu 20.docx |
Mẫu 22.docx |
Mẫu 24.docx |
Mẫu 26.docx |